🔍
Search:
GÀO THÉT
🌟
GÀO THÉT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
있는 힘을 다해 매우 간절하고 애타게 부르짖다.
1
GÀO, GÀO THÉT:
Dốc hết sức mình la hét một cách rất khẩn thiết và tuyệt vọng.
-
Danh từ
-
1
있는 힘을 다해 매우 간절하고 애타게 부르짖음.
1
SỰ GÀO, SỰ GÀO THÉT:
Việc dốc hết sức mình la hét một cách rất khẩn thiết và tuyệt vọng.
-
Động từ
-
1
크고 세게 소리치다.
1
GÀO, LA HÉT, GÀO THÉT:
Hét to và mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
크고 사나운 동물이 계속 공격적으로 크고 세차게 울부짖다.
1
GẦM GÀO, GÀO RÚ:
Động vật to lớn và hung dữ liên tục kêu gào to và mạnh mẽ mang tính tấn công.
-
2
부드럽지 못한 말로 계속 크고 세차게 외치거나 다투다.
2
GÀO THÉT:
Liên tục cãi cọ hay la hét lớn và mạnh mẽ với lời lẽ không mềm mỏng.
-
Động từ
-
1
크고 사나운 동물이 공격적으로 크고 세차게 울부짖다.
1
GẦM GÀO, GÀO RÚ:
Động vật to lớn và hung dữ gào thét to và mạnh mẽ mang tính tấn công.
-
2
부드럽지 못한 말로 크고 세차게 외치거나 다투다.
2
GÀO THÉT:
Cãi cọ hoặc la hét to và mạnh với lời lẽ không mềm mỏng.
-
☆☆
Động từ
-
1
소리를 크게 지르다.
1
HÉT, THÉT, GÀO, GÀO THÉT:
La to tiếng.
-
Động từ
-
1
사나운 짐승이 크게 울부짖다.
1
SỰ GẦM RÚ:
Thú dữ kêu to.
-
2
(비유적으로) 어떤 것이 크고 거친 소리를 내다.
2
GẦM RÚ, GÀO THÉT:
(cách nói ẩn dụ) Cái gì đó phát ra tiếng to và dữ.
-
Danh từ
-
1
크고 세차게 지르는 소리.
1
TIẾNG GÀO THÉT, TIẾNG LA Ó:
Tiếng hét to và mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1
감정이 격해져 큰 소리로 말하거나 외치다.
1
KÊU THAN, KÊU GÀO, GÀO THÉT:
Cảm xúc bị kích động nên nói to tiếng hoặc la hét.
-
2
어떤 의견이나 주장을 열렬하게 말하다.
2
YÊU CẦU, KÊU GỌI:
Nói một cách nhiệt huyết về ý kiến hay chủ trương nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
큰 소리를 지르다.
1
GÀO THÉT, HÒ HÉT, LA LỐI, KÊU CA:
Kêu lớn giọng
-
2
강하게 주장하다.
2
HÒ HÉT, KÊU GỌI:
Chủ trương một cách mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
몹시 화를 내다.
1
CÁU GẮT, NỔI GIẬN:
Rất nổi giận
-
2
바람이 심하게 불어 파도나 불길 등이 거칠게 움직이다.
2
GÀO THÉT, GẦM GÀO, NGÙN NGỤT, PHỪNG PHỪNG:
Gió thổi mạnh nên con sóng hoặc ngọn lửa… dịch chuyển một cách mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
사나운 짐승이 크게 울부짖음. 또는 그 울부짖는 소리.
1
SỰ GẦM RÚ, TIẾNG GẦM RÚ:
Việc thú dữ kêu to. Hoặc tiếng kêu đó.
-
2
(비유적으로) 어떤 것이 크고 거친 소리를 냄. 또는 그 소리.
2
SỰ GÀO THÉT, SỰ GẦM RÚ, TIẾNG GÀO THÉT, TIẾNG GẦM RÚ:
(cách nói ẩn dụ) Việc cái gì đó phát ra tiếng to và dữ. Hoặc tiếng như vậy.
🌟
GÀO THÉT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
크고 사나운 동물이 공격적으로 크고 세차게 울부짖다.
1.
GẦM GÀO, GÀO RÚ:
Động vật to lớn và hung dữ gào thét to và mạnh mẽ mang tính tấn công.
-
2.
부드럽지 못한 말로 크고 세차게 외치거나 다투다.
2.
GÀO THÉT:
Cãi cọ hoặc la hét to và mạnh với lời lẽ không mềm mỏng.